Bộ Thủ tục hành chính cấp huyện

CẤP HUYỆN

Có 300 thủ tục

STT Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Mã TTHC quốc gia Đơn vị cung cấp
1 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000528.000.00.00.H45 Cấp huyện
2 Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000806.000.00.00.H45 Cấp huyện
3 Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 1.001766.000.00.00.H45 Cấp huyện
4 Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc Lĩnh Vực Hộ tịch Cấp huyện
5 Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.002189.000.00.00.H45 Cấp huyện
6 Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch Cấp huyện
7 Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000522.000.00.00.H45 Cấp huyện
8 Cấp bản sao trích lục hộ tịch Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000635.000.00.00.H45 Cấp huyện
9 Cấp bản sao từ sổ gốc Lĩnh vực Chứng thực 2.000908.000.00.00.H45 Cấp huyện
10 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Lĩnh vực Chứng thực 2.000815.000.00.00.H45 Cấp huyện
11 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Lĩnh vực Chứng thực 2.000843.000.00.00.H45 Cấp huyện
12 Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Lĩnh vực Chứng thực Cấp huyện
13 Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Lĩnh vực Chứng thực Cấp huyện
14 Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Lĩnh vực Chứng thực Cấp huyện
15 Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Lĩnh vực Chứng thực Cấp huyện
16 Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch Cấp huyện
17 Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch Cấp huyện
18 Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch Cấp huyện
19 Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch Cấp huyện
20 Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) Lĩnh Vực Hộ tịch Cấp huyện
21 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Lĩnh Vực Hộ tịch Cấp huyện
22 Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000513.000.00.00.H45 Cấp huyện
23 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp Lĩnh vực Chứng thực Cấp huyện
24 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật Lĩnh vực Chứng thực Cấp huyện
25 Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản Lĩnh vực Chứng thực Cấp huyện
26 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản Lĩnh vực Chứng thực Cấp huyện
27 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản Lĩnh vực Chứng thực Cấp huyện
28 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
29 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
30 Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện 2.000335.000.00.00.H45 Cấp huyện
31 Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
32 Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
33 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
34 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.002335.000.00.00.H45 Cấp huyện
35 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
36 Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 2.001234.000.00.00.H45 Cấp huyện
37 Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 2.000381.000.00.00.H45 Cấp huyện
38 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.000798.000.00.00.H45 Cấp huyện
39 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 2.000983.000.00.00.H45 Cấp huyện
40 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.003003.000.00.00.H45 Cấp huyện
41 Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Lĩnh vực Đất đai cấp huyện Cấp huyện
42 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.001990.000.00.00.H45 Cấp huyện
43 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.002109.000.00.00.H45 Cấp huyện
44 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.004203.000.00.00.H45 Cấp huyện
45 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.002054.000.00.00.H45 Cấp huyện
46 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.003022.000.00.00.H45 Cấp huyện
47 Cấp Giấy phép môi trường (15 ngày) Lĩnh vực Môi trường 1.004138.000.00.00.H45 Cấp huyện
48 Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện. Lĩnh vực Tôn giáo Cấp huyện
49 Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường Lĩnh vực Bồi thường nhà nước Cấp huyện
50 Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai Lĩnh vực Bồi thường nhà nước Cấp huyện
51 Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính Lĩnh vực Bồi thường nhà nước Cấp huyện
52 Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính Lĩnh vực Bồi thường nhà nước Cấp huyện
53 Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu Lĩnh vực Bồi thường nhà nước Cấp huyện
54 Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường Lĩnh vực Bồi thường nhà nước Cấp huyện
55 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Quyết định số 12/2020/QD-UBND ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh Phú Yên Lĩnh vực an toàn và và Dinh dưỡng Cấp huyện
56 Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 Lĩnh vực an toàn và và Dinh dưỡng Cấp huyện
57 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Lĩnh vực Viễn thông và Internet 2.001885.000.00.00.H45 Cấp huyện
58 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Lĩnh vực Viễn thông và Internet 2.001884.000.00.00.H45 Cấp huyện
59 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Lĩnh vực Viễn thông và Internet 2.001880.000.00.00.H45 Cấp huyện
60 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Lĩnh vực Viễn thông và Internet 2.001786.000.00.00.H45 Cấp huyện
61 Thủ tục Cấp, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thô sơ Lĩnh vực Thủy Sản Cấp huyện
62 Thủ tục Cấp, cấp lại, cấp đổi giấy Xác nhận đăng ký tàu cá dưới 20 CV Lĩnh vực Thủy Sản Cấp huyện
63 Thủ tục Cấp, đổi, cấp lại, gia hạn giấy phép khai thác thuỷ sản tàu cá dưới 20 CV Lĩnh vực Thủy Sản Cấp huyện
64 Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lồng, bè nuôi trồng thủy sản Lĩnh vực Thủy Sản Cấp huyện
65 Giải quyết khiếu nại lần đầu Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại Cấp huyện
66 Giải quyết khiếu nại lần hai Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại Cấp huyện
67 Tiếp công dân Lĩnh vực Tiếp công dân Cấp huyện
68 Xử lý đơn Lĩnh vực Xử lý đơn Cấp huyện
69 Đăng ký khai thác nước dưới đất Lĩnh vực Tài nguyên nước Cấp huyện
70 Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh Lĩnh vực Tài nguyên nước Cấp huyện
71 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 2.000374.000.00.00.H45 Cấp huyện
72 Kê khai tài sản, thu nhập Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng Cấp huyện
73 Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng Cấp huyện
74 Xác minh tài sản, thu nhập Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng Cấp huyện
75 Tiếp nhận yêu cầu giải trình Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng Cấp huyện
76 Thực hiện việc giải trình Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng Cấp huyện
77 Thủ thục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
78 Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện 2.001590.000.00.00.H45 Cấp huyện
79 Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
80 Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
81 Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện 1.003916.000.00.00.H45 Cấp huyện
82 Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
83 Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
84 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.004088.000.00.00.H45 Cấp huyện
85 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.004047.000.00.00.H45 Cấp huyện
86 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.004036.000.00.00.H45 Cấp huyện
87 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Lĩnh vực đường thủy nội địa 2.001711.000.00.00.H45 Cấp huyện
88 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.004002.000.00.00.H45 Cấp huyện
89 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.003970.000.00.00.H45 Cấp huyện
90 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.006391.000.00.00.H45 Cấp huyện
91 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.003930.000.00.00.H45 Cấp huyện
92 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Lĩnh vực đường thủy nội địa 2.001659.000.00.00.H45 Cấp huyện
93 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện Lĩnh Vực Công Nghiệp Tiêu Dùng 2.002096.000.00.00.H45 Cấp huyện
94 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000633.000.00.00.H45 Cấp huyện
95 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000629.000.00.00.H45 Cấp huyện
96 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh